THÔNG SỐ KỸ THUẬT:
Số hiệu sản phẩm | SA3000 |
Loại | Sơn nước ngoại thất chống bụi cao cấp, được tinh chế từ thành phần chủ yếu là gốc nhựa Acrylic và nguyên liệu màu cùng chất phụ gia. |
Sử dụng | Trang trí và bảo vệ các kiến trúc ngoại thất văn phòng cao ốc, khách sạn, công trình công cộng, bệnh viện, cửa hàng, nhà ở. |
Đặc điểm |
1. Sử dụng nước sạch như dung môi, hàm lượng VOC thấp, bảo vệ môi trường, không chì, thủy ngân (Hg), thêm kim loại nặng, không dẫn bắt lửa. 2. Loại hình sơn đàn hồi chống bụi gốc nước, kỹ thuật cứng và bóng hóa bề mặt đặc thù, hiệu quả chống dơ tốt. 3. Tính đàn hồi đặc biệt, có thể che phủ bề mặt tường như mới ban đầu nếu có những vết nứt nhẹ, nhỏ, sẽ không nứt ra lại, với công năng chống nước, chống rò rỉ giữ được mỹ quan. 4. Khả năng chống rong rêu, chống mốc (cấp JIS Z 2911 0), chịu nước, chịu kiềm và độ bám dính cao. 5. Khả năng chịu được biến động thời tiết đặc biệt tốt, mưa to nắng gắt cũng không bị phấn hóa, không bị phai màu. 6. Độ dãn: 350% trở lên. |
Độ bóng | Ít bóng |
Màu sắc | Nhiều màu (tham khảo bảng màu) |
Độ che phủ | 10m2/lít trở lên |
Tỉ trọng | 1,1kg/lít trở lên (tùy màu) |
Độ nhớt | 90 - 120 KU 25oC |
Thời gian khô | Sờ thấy khô: 1 giờ - Khô cứng: 6 giờ (25oC) |
Độ dày màng sơn | Khi ướt: 580μ - Khi khô: 250μ |
Lượng sơn quét lý luận | 6.5m2/Gal 1,72m2/lít |
Thời gian phủ lớp mới | Tối thiểu 8 giờ |
Hàm lượng không bay hơi | 50% trở lên |
Chất pha loãng | Nước tự nhiên |
Dung lượng chất pha loãng | 0 - 5% |
Sơn lót nền thích hợp | No.420 Solvent - Based Elastomeric Sealer |
Thời gian bảo quản | Tối thiểu 2 năm trong điều kiện bảo quản bình thường |
Hướng dẫn sử dụng | Phun, dùng cọ, cây lăn |
Chú ý |
1. Trộn và khuấy đều trước khi sử dụng. Nếu sơn quá đặc, có thể thêm nước sạch để pha loãng, nhưng không vượt quá dung lượng quy định 2. Cần phải làm sạch sẽ các vết dơ, bụi bẩn, hơi nước và dầu mỡ bám trên bề mặt cần được sơn mới có thể thi công. 3. Thành phần nước và các ion kiềm tự do phân li trong tường xi măng mới xây sẽ làm cho độ bám dính và tính năng màng sơn giảm bớt, cho nên buộc phải đợi 2 -3 tuần cho tường khô hoàn toàn xong, thành phần nước dưới 12% mới bắt đầu thi công. |
Ghi chú | Mức độ che phủ thực tế thùy thuộc hình dáng, trạng trái và điều kiện môi trường của vật cần sơn, độ che phủ lý luận khi dùng tay quét hoặc dùng cọ là 1,4 lần, độ che phủ lý luận khi phun xịt là 1,7 lần |
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow SA2000, chống bụi, màu mờ, màu chỉ định (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 638.000 |
ơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow SA2000, chống bụi, màu mờ, màu chỉ định (màu đậm giá khác) - thùng 18 lít | 3.080.000 |
No.410 - Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow, màu mờ, màu chỉ định (màu đậm giá khác) - thùng 4 lít | 615.000 |
No.400 - Sơn nước ngoại thất cao cấp Rainbow, màu trắng,màu đậm (không kiến nghị dùng màu đậm) - thùng 18 lít | 2.288.000 |
No.860 - Sơn nước nội thất cao cấp Rainbow - thùng 4 lít | 392.000 |
No.421 - Sơn nước phủ tính đàn hồi Rainbow, chỉ định hệ thống màu nhạt (màu đậm giá khác) - thùng 18 lít | 2.720.000 |
No.408 - Sơn nước bóng, màu đỏ 25 Rainbow - thùng 4 lít | 867.000 |
No.409 - Sơn nước màu đen, màu nâu (bóng) Rainbow - thùng 4 lít | 533.000 |
No.300 - Sơn nước nội thất thông thường Rainbow, chỉ sản xuất màu trắng - thùng 4 lít | 0 |
No.408 - Sơn nước bóng, màu vàng 18,19, màu xanh lá cây 6, 8 Rainbow - thùng 18 lít | 3.135.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |